Máy Dò Kim Băng Tải Oshima
Với độ nhạy cao, máy phát hiện chính xác các tạp chất kim loại như kim gãy, sắt, thép không gỉ, đảm bảo an toàn sản phẩm
Hệ thống băng tải tự động, màn hình LCD hỗ trợ cài đặt linh hoạt và công tắc chân tiện lợi giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất, nâng cao năng suất
Thiết kế chắc chắn, dễ vận hành
MÁY DÒ KIM BĂNG TẢI OSHIMA là dòng Máy dò kim băng tải giúp phát hiện kim gãy hoặc các mảnh kim loại (sắt) nằm lẫn trong các sản phẩm may mặc. Model OSHIMA ON-688CDII và 688CDDI có 2 biến thể là 688CDII chỉ có 1 hệ thống phát hiện kim loại còn 688CDDII có 2 hệ thống phát hiện được lắp đặt trên máy.
Ngoài công dụng cho sản phẩm may mặc, MÁY DÒ KIM BĂNG TẢI OSHIMA còn được sử dụng trong nhiều ngành sản xuất khác trong việc phát hiện kim loại như : sản xuất dược phẩm, thực phẩm, vật dụng vệ sinh (tã trẻ em..)
Máy được trang bị với 10 đầu cảm biến 10 điểm giúp nâng đến mức cao nhất độ nhạy và độ tin cậy. Máy có điều chỉnh độ nhạy theo 10 mức độ.
Máy sử dụng hệ thống điều khiển 32 bit RISC hỗ trợ xác định vị trí của kim gãy hoặc mảnh kim loại chính xác.
Hệ thống điều khiển dùng màn hình LED thân thiện với người sử dụng và đa ngôn ngữ mang lại sự tiện dụng cao và dễ tổ chức công việc.
Máy có thể kết nối với máy in hoặc máy tính .
Khi phát hiện kim loại hoặc kim gãy, máy phát chuông báo và đèn báo và đảo ngược băng tải tự động.
Tích hợp hệ thống băng chuyền tốc độ ổn định (khoảng 30m/phút), tự động trả sản phẩm lỗi khi phát hiện kim loại.
Thiết kế chắc chắn, phù hợp cho môi trường sản xuất công nghiệp liên tục.
Model |
ON-688CDII |
ON-688CDDII |
Hệ thống phát hiện |
Một đầu |
Hai đầu |
Sử dụng điện |
1Ph AC 220V 50/60Hz |
|
Công suất |
140w |
200w |
Kích thước cổng đưa sản phẩm vào |
600 mm(W) x 100 mm (H) |
|
Năng lực phát hiện |
Bi sắt ɸ1.0 |
|
Điều chỉnh độ nhạy |
Từ 1 đến 10 |
|
Tốc độ băng tải |
30m/min |
|
Phương pháp phát hiện |
Cảm ứng từ trường |
|
Cảnh báo |
Cảnh báo tự động bằng chuông, đèn báo, băng tải sẽ tự động dừng lại hoặc quay đầu. |
|
Kích thước máy |
1650 x 1040 x 920 mm |
2230 x 900 x 1050 mm |
Kích thước bao bì |
1850 x 1200 x 1150 mm |
2350 x 1300 x 1150 mm |
Trọng lượng (N.W/ G.W) |
220 /320 kgs |
330 / 520 kgs |